Từ điển Thiều Chửu
嫋 - niệu
① Niệu niệu 嫋嫋 tả cái dáng mềm mại nhỏ nhắn, gió nhỏ thổi cành liễu phất phơ gọi là niệu niệu. Tiếng nhạc còn dìu dặt âm lại cũng gọi là dư âm niệu niệu 餘音嫋嫋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嫋 - niệu
Như chữ Niệu 嬝. Có người đọc Niểu.


嫋嫋 - niệu niệu ||